Ý nghĩa tên Quang Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là sáng, ánh sáng, là vẻ vang, sạch sẽ, "Trường" gợi sự to lớn, vẻ đẹp bao la. "Quang Trường" có nghĩa là ánh sáng rộng, dài, sự vẻ vang to lớn. Tên "Quang Trường" dùng để nói đến người thông minh, tài trí, kiên cường, có chí hướng, ngay thẳng, chân thật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quang tên Trường
Tên đệm Quang
Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Quang Trường
Tên ghép với đệm Quang
Có tổng số 589 tên ghép với đệm Quang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang An, Quang Ánh, Quang Bách, Quang Biên, Quang Bình, Quang Linh, Quang Anh, Quang Vinh, Quang Minh,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Duy Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Xuân Trường, Văn Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quang Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quang Trường Đang tăng dần
Tên Quang Trường được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quang Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quang Trường phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.14% |
2 | Phú Thọ | 0.12% |
3 | Hà Tĩnh | 0.11% |
4 | Bình Định | 0.11% |
5 | Quảng Ngãi | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quang Trường
Giới tính
Tên Quang Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quang Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quang kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quang và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quang Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quang Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quang Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quang Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quang Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quang Trường bao gồm:
- Đệm Quang có 5 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quang Trường có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quang Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quang là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quang Trường cần xác định rõ ràng đệm Quang và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quang Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quang Trường trong thần số học
Q | U | A | N | G | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 3 | 6 | ||||||||
8 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quang Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 光场 |
|
Jaxson | 桄腸 |
|
Braxton | 胱场 |
|
Cash | 觥场 |
|
Blaze | 絖场 |
|
Foy | 觥腸 |
|
Ennis | 觥棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quang Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả