Ý nghĩa của tên Quây
Tên Quây mang ý nghĩa của sự vững chắc, kiên cố và bảo vệ. Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành một người mạnh mẽ, có ý chí kiên định và luôn bảo vệ được chính mình cũng như những người thân yêu. Quây cũng là biểu tượng cho sự bình yên, ấm áp và che chở, giống như một bức tường thành vững chắc che chắn cho cả gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quây
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quây
Tên Quây thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quây là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Quây. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quây.
Quây trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
y
-
Quây trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quây
- Động từ làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài
- dùng cót quây buồng tắm
- Động từ (ngồi, đứng) làm thành một vòng xung quanh
- ngồi quây quanh bếp lửa
- các fan hâm mộ quây kín lấy chàng diễn viên
- Đồng nghĩa: vây
Quây trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Quây. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quây trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quây đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Quây trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quây trong thần số học
Q | U | Â | Y |
---|---|---|---|
3 | 1 | 7 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học