Từ điển tên

Tên Quế ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Thanh

Quế Thanh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Quế là một loại cây thường xanh, có hương thơm dễ chịu và được dùng nhiều trong ẩm thực cũng như y học cổ truyền. Thanh trong tiếng Hán có nghĩa là trong sạch, thanh cao. Do đó, Quế Thanh mang ý nghĩa là đứa trẻ có cuộc sống an lành, thanh cao, đức độ, được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Thanh

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quế Thanh

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Linh, Quế My, Quế Oanh, Quế Như, Quế Giang, Quế Phương, Quế Hương, Quế Trâm, Quế Chi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Tâm Thanh, Lệ Thanh, Trúc Thanh, Kiều Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quế Thanh Đang giảm dần

Tên Quế Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quế Thanh phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quế Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.03%
2 Bến Tre 0.03%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.01%
Bản đồ phân bố tên Quế Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Thanh

Giới tính

Tên Quế Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quế Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Thanh cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Thanh sang thần số học
QU THANH
351
82858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quế Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Quế Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mollie 怪聲
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 聲 - thiêng liêng
Kyleigh 劌青
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Kathie 劌鲭
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Richelle 桂鲭
  • 桂 - vỏ quế
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mittie 怪圊
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
Mickie 怪鲭
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Regena 跬鲭
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu