Từ điển tên

Tên Quế TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Trân

Tên ''Quế" gợi lên hình ảnh của loại cây quý với hương thơm nồng nàn, tinh tế. Nó tượng trưng cho sự thanh tao, quý phái và sang trọng. Tên 'Trân" mang ý nghĩa cao quý, quý giá như viên ngọc trai. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, nết na, có phẩm chất tốt đẹp. "Quế Trân" Cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con xinh đẹp, thanh tao, quý phái, có phẩm chất tốt đẹp, mang lại may mắn và tài lộc cho gia đình. Người viết Từ điển tên

200 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Trân

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quế Trân

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Chi, Quế Linh, Quế My, Quế Oanh, Quế Như, Quế Anh,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trân, Châu Trân, Nam Trân, Nhã Trân, Lê Trân, Ngọc Trân, Huyền Trân, Bảo Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quế Trân Đang tăng dần

Tên Quế Trân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quế Trân phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quế Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.13%
2 Tây Ninh 0.12%
3 Tiền Giang 0.12%
4 Vĩnh Long 0.09%
5 Cần Thơ 0.07%
Bản đồ phân bố tên Quế Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Trân

Giới tính

Tên Quế Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quế Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Trân cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Trân sang thần số học
QU TRÂN
351
8295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quế Trân

Tên tiếng Anh cho tên Quế Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 劌珍
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 珍 - trằn trọc
Richelle 桂瞋
  • 桂 - vỏ quế
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 劌瞋
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Mickie 怪瞋
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Regena 跬瞋
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu