Ý nghĩa tên Quí Bằng
Quí Bằng là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự cao quý và bình đẳng. Chữ "Quí" trong tiếng Hán có nghĩa là "quý giá", "trân trọng", hàm ý người mang cái tên này được coi trọng, được yêu quý. Chữ "Bằng" có nghĩa là "bằng phẳng", "cân bằng", biểu tượng cho sự bình đẳng, công bằng, không thiên vị. Khi kết hợp lại, tên Quí Bằng ngụ ý một người có phẩm chất cao đẹp, được người khác kính trọng, có tinh thần bình đẳng, luôn đối xử với mọi người một cách công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quí tên Bằng
Tên đệm Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.
Tên chính Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Các tên liên quan với Quí Bằng
Tên ghép với đệm Quí
Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quí Quốc, Quí Vỹ, Quí Toàn, Quí Hiển, Quí Quân, Quí Sương, Quí Tri, Quí Thái, Quí Đoan,
Đệm ghép với tên Bằng
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiện Bằng, Kỳ Bằng, Kiến Bằng, Võ Bằng, Ánh Bằng, Đại Bằng, Đông Bằng, Nghĩa Bằng, Diệu Bằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Bằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quí Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Bằng
Giới tính
Tên Quí Bằng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quí kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quí Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quí Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quí Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quí Bằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Bằng bao gồm:
- Đệm Quí có 4 cách viết.
- Tên Bằng có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Bằng có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quí Bằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Bằng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Bằng cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quí Bằng trong thần số học
Q | U | Í | B | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 1 | |||||
8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quí Bằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connie | 季𫷚 |
|
Zelda | 貴𫷚 |
|
Willene | 癸𫷚 |
|
Vester | 愧𫷚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả