Từ điển tên

Tên Quí HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quí Hưng

Quí: Quý trọng, cao quý, quý phái.- Hưng: Thịnh vượng, phát triển, bền vững. Tên Quí Hưng mang hàm ý cầu mong đứa trẻ được sống trong sự quý trọng, cao quý và có cuộc sống thịnh vượng, phát triển bền vững. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quí tên Hưng

Tên đệm Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quí Hưng

Tên ghép với đệm Quí

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quí Châu, Quí Nam, Quí Nhất, Quí Sang, Quí Đôn, Quí Trung, Quí Dương,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Hưng, Nhi Hưng, Tăng Hưng, Vinh Hưng, Đàm Hưng, Tường Hưng, Khang Hưng, Vương Hưng, Bình Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quí Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Hưng

Giới tính

Tên Quí Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quí kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quí Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quí Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quí Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quí Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Hưng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quí Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Hưng cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quí Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quí Hưng sang thần số học
QUÍ HƯNG
393
8857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quí Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quí Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quí Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu