Từ điển tên

Tên Quí MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quí Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quí Minh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quí tên Minh

Tên đệm Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quí Minh

Tên ghép với đệm Quí

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quí Lễ, Quí Pháp, Quí San, Quí Danh, Quí Hải, Quí Mỹ, Quí Việt, Quí Long, Quí Đầy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đạo Minh, Lợi Minh, T Minh, Trịnh Minh, Lưu Minh, Tiên Minh, Thực Minh, Mậu Minh, Thăng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quí Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Minh

Giới tính

Tên Quí Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quí kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quí Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quí Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quí Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Minh cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quí Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quí Minh sang thần số học
QUÍ MINH
399
8458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quí Minh

Tên tiếng Anh cho tên Quí Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 貴鳴
  • 貴 - quí giá
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 貴𨠲
  • 貴 - quí giá
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 貴铭
  • 貴 - quí giá
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 貴溟
  • 貴 - quí giá
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 貴酩
  • 貴 - quí giá
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 貴茗
  • 貴 - quí giá
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 貴暝
  • 貴 - quí giá
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 貴冥
  • 貴 - quí giá
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 貴鸣
  • 貴 - quí giá
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 貴銘
  • 貴 - quí giá
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quí Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quí Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quí Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu