Từ điển tên

Tên Quí SươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quí Sương

Quí Sương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị tốt đẹp của con người. Tên Quí Sương có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai từ "Quí" và "Sương". Từ "Quí" có nghĩa là quý trọng, quý mến, trân quý. Từ "Sương" tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trẻo, mát mẻ. Khi kết hợp lại, cái tên Quí Sương mang ý nghĩa là một người được mọi người quý mến, trân trọng, sở hữu tâm hồn trong sáng, thanh khiết. Người mang tên Quí Sương thường có tính cách hiền lành, tốt bụng, biết quan tâm, giúp đỡ mọi người. Họ là những người có ý chí kiên định, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Trong tình yêu, người mang tên Quí Sương rất chung thủy, luôn dành tình cảm chân thành cho người mình yêu. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng lắng nghe, chia sẻ và giúp đỡ bạn bè khi họ cần. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quí tên Sương

Tên đệm Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Tên chính Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quí Sương

Tên ghép với đệm Quí

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quí Quân, Quí Hiển, Quí Toàn, Quí Bằng, Quí Quốc, Quí Vỹ, Quí Tri, Quí Thái, Quí Đoan,

Đệm ghép với tên Sương

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Sương, Giáng Sương, Hải Sương, Bá Sương, Mi Sương, Mộng Sương, Bội Sương, Phi Sương, Huệ Sương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Sương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quí Sương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Sương

Giới tính

Tên Quí Sương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quí kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quí Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quí Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quí Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quí Sương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Sương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Sương có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quí Sương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Sương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Sương cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quí Sương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quí Sương sang thần số học
QUÍ SƯƠNG
3936
8157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quí Sương

Tên tiếng Anh cho tên Quí Sương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connie 季𢹩
  • 季 - đậu tứ quí
  • 𢹩 - sương (gánh)
Zelda 貴𢹩
  • 貴 - quí giá
  • 𢹩 - sương (gánh)
Willene 癸𢹩
  • 癸 - quý dậụ quý mùi
  • 𢹩 - sương (gánh)
Vester 愧𢹩
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 𢹩 - sương (gánh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Sương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quí Sương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quí Sương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quí Sương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu