Ý nghĩa tên Quốc Bi
Quốc Bi là một cái tên thường được đặt cho con trai, mang theo nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Trong đó:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Bi
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Bi
Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.
Các tên liên quan với Quốc Bi
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Tống, Quốc Dậu, Quốc Chẳng, Quốc Giàu, Quốc Giỏi, Quốc Ni, Quốc Khâm, Quốc Tiền, Quốc Chỉ,
Đệm ghép với tên Bi
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Bi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Bi, Viết Bi, Đình Bi, Thành Bi, Hữu Bi, Thanh Bi, Hoàng Bi, Thiện Bi, Văn Bi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Bi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Bi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Bi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Bi
Giới tính
Tên Quốc Bi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Bi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Bi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Bi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Bi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
B
-
-
i
-
Tên Quốc Bi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Bi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Bi bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Bi có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Bi có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Bi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Bi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Bi cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Bi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Bi trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Bi trong thần số học
Q | U | Ố | C | B | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.