Tên Quốc Cả Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Quốc Cả là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Quốc Trùng mệnh với tên Cả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Quốc Cả

Quốc là quốc gia, Cả là toàn bộ. Tên Quốc Cả mang ý nghĩa của sự rộng lớn, bao dung, có tầm nhìn chiến lược.
Ý nghĩa đệm Quốc tên Cả
Tên đệm Quốc
Trong tiếng Hán, "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Đệm Quốc đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai rộng mở, thành công trong sự nghiệp
Tên chính Cả
Tên Cả mang một ý nghĩa đầy mạnh mẽ và giàu tính biểu tượng. Nó xuất phát từ gốc tiếng Hán "大" (đà), có nghĩa là "lớn", "vĩ đại". Tên Cả dành cho những người có tính cách mạnh mẽ, uy nghiêm và đáng kính. Họ là những cá nhân có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu lớn trong cuộc sống. Cả cũng là những người có khí chất lãnh đạo bẩm sinh, có khả năng truyền cảm hứng cho người khác và dẫn dắt họ đi theo con đường đúng đắn. Ngoài ra, tên Cả còn thể hiện sự rộng lượng, bao dung và có lòng từ bi. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, đặt lợi ích của cộng đồng lên trên lợi ích cá nhân. Với sức mạnh, sự thông thái và lòng nhân ái, những người tên Cả được cho là sẽ đạt được thành công lớn và có một cuộc sống viên mãn.
Giới tính tên Quốc Cả


Giới tính thường dùng
Quốc Cả là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Quốc Cả đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Quốc kết hợp với Tên Cả thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Quốc Cả, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Cả
Mức Độ phổ biến
Quốc Cả là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 18.972 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Quốc Cả trong tiếng Việt
Quốc Cả theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Quốc và tên Cả khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Quốc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền khiến việc phát âm tên trở nên trơn tru và thuận miệng.
Chữ | Quốc | Cả |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu hỏi |
Thanh | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Quốc Cả trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- ố
- c
- C
- ả
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Quốc Cả trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Quốc và tên Cả
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quốc chữ 囯 thuộc Mệnh Mộc và tên Cả chữ 奇 thuộc Mệnh Mộc.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Quốc và tên Cả Trùng mệnh do đều mang mệnh Mộc. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Quốc Cả, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Quốc Cả
Chữ cái | Q | U | Ố | C | C | Ả | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | 1 | ||||
Phụ Âm | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Quốc Cả
Tên ghép hay với đệm Quốc
Đệm Quốc được sử dụng làm tên lót trong tên Quốc Cả. Xem toàn bộ danh sách tại 703 tên ghép với chữ Quốc hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Cả
Tên Cả đóng vai trò là tên chính trong tên Quốc Cả. Danh sách 16 đệm ghép với tên Cả sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Quốc Cả
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Quốc Cả
Ý nghĩa thực sự của tên Quốc Cả là gì?
Quốc là quốc gia, Cả là toàn bộ. Tên Quốc Cả mang ý nghĩa của sự rộng lớn, bao dung, có tầm nhìn chiến lược.
Tên Quốc Cả nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Quyền lực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quốc Cả cho con.
Tên Quốc Cả phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Quốc Cả là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Quốc Cả đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Quốc Cả có phổ biến tại Việt Nam không?
Quốc Cả là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 18.972 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Quốc Cả nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Quốc và tên Cả khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Quốc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền khiến việc phát âm tên trở nên trơn tru và thuận miệng.
Trong phong thuỷ, tên Quốc Cả mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quốc chữ 囯 thuộc Mệnh Mộc và tên Cả chữ 奇 thuộc Mệnh Mộc.
Tên Quốc Cả có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Quốc và tên Cả Trùng mệnh do đều mang mệnh Mộc. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Thần số học tên Quốc Cả: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Quốc Cả: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Quốc Cả: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.