Ý nghĩa tên Quốc Chỉnh
Tên Quốc Chỉnh thường được đặt cho các bé trai, mang ý nghĩa:- Quốc: Đất nước, biểu tượng cho sự rộng lớn, bao la.- Chỉnh: Ngăn nắp, ngay thẳng, chỉ người có tính cách gọn gàng, có quy củ. Tên Quốc Chỉnh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống rộng mở, thuận lợi, luôn giữ gìn sự ngay thẳng, chính trực trong mọi hành động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Chỉnh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Chỉnh
Nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, đầy đủ, thể hiện con người nghiêm túc, rõ ràng, tốt đẹp.
Các tên liên quan với Quốc Chỉnh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Kim, Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Quỳnh, Quốc Tây, Quốc Lương, Quốc Hưởng, Quốc Nhã, Quốc Đệ,
Đệm ghép với tên Chỉnh
Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chỉnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chỉnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kim Chỉnh, Đăng Chỉnh, Đức Chỉnh, Hoàng Chỉnh, Mạnh Chỉnh, Đình Chỉnh, Hữu Chỉnh, Văn Chỉnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Chỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Chỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Chỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Chỉnh
Giới tính
Tên Quốc Chỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Chỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Chỉnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Chỉnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Chỉnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Chỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Chỉnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Chỉnh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Chỉnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Chỉnh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Chỉnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Chỉnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Chỉnh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Chỉnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Chỉnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Chỉnh trong thần số học
Q | U | Ố | C | C | H | Ỉ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||
8 | 3 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.