Ý nghĩa tên Quốc Chính
Quốc Chính là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con mình sau này trở thành một người có phẩm chất tốt đẹp, có ích cho đất nước. có nghĩa là quốc gia, đất nước. có nghĩa là chính trực, ngay thẳng. Vì vậy, Quốc Chính có thể hiểu là người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn đặt lợi ích của đất nước lên hàng đầu, sống trung thực và chính trực. Người tên Quốc Chính thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn đấu tranh cho những điều đúng đắn, không bao giờ khuất phục trước khó khăn, gian khổ. Họ là những người có lý tưởng sống cao đẹp, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Quốc Chính còn có tính cách điềm đạm, chín chắn, có khả năng lãnh đạo tốt. Họ là những người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Chính
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Các tên liên quan với Quốc Chính
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Doanh, Quốc Quyền, Quốc Định, Quốc Trình,
Đệm ghép với tên Chính
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Chính, Danh Chính, Thanh Chính, Trọng Chính, Việt Chính, Đình Chính, Ngọc Chính, Quang Chính, Xuân Chính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Chính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Chính Đang tăng dần
Tên Quốc Chính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Chính phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Hà Nam | 0.01% |
5 | Thái Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Chính
Giới tính
Tên Quốc Chính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Chính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Chính bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Chính có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Chính có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Chính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Chính là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Chính cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Chính trong thần số học
Q | U | Ố | C | C | H | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||
8 | 3 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Chính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randy | 國政 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả