Từ điển tên

Tên Quốc CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Công

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Công.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Công

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Công

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Nghĩa, Quốc Lâm, Quốc Nguyên, Quốc Chung,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Công, Trọng Công, Huy Công, Đăng Công, Ngọc Công, Xuân Công, Hữu Công, Tiến Công, Thế Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Công Đang tăng dần

Tên Quốc Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quốc Công phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quốc Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.03%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 Thái Nguyên 0.02%
4 Phú Thọ 0.02%
5 Sóc Trăng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Quốc Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Công

Giới tính

Tên Quốc Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quốc Công

Tên Quốc Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Công có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Công cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Công sang thần số học
QUC CÔNG
366
83357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Công

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 國功
  • 國 - tổ quốc
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 國䲲
  • 國 - tổ quốc
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 國攻
  • 國 - tổ quốc
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 國蚣
  • 國 - tổ quốc
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 國䲨
  • 國 - tổ quốc
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu