Ý nghĩa tên Quốc Đại
Mong con sẽ khỏe mạnh, to cao nhất nhà. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Đại
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Quốc Đại
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Kiệt, Quốc Bình, Quốc Toản, Quốc Vinh,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Đại, Bá Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Văn Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Đại Đang giảm dần
Tên Quốc Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Đại phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.03% |
2 | Bình Phước | 0.03% |
3 | Bình Định | 0.03% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.03% |
5 | Quảng Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Đại
Giới tính
Tên Quốc Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Quốc Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Đại bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Đại có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Đại cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Đại trong thần số học
Q | U | Ố | C | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | 9 | ||||
8 | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 國杕 |
|
Chance | 國𡐡 |
|
Ty | 國袋 |
|
Hans | 國𠰺 |
|
Kristofer | 國玳 |
|
Nicholai | 國瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả