Ý nghĩa tên Quốc Dân
Quốc Dân nghĩa là dân nước, chỉ người hành động trung nghĩa, vì đất nước, nhân dân làm việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Dân
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Quốc Dân
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Chương, Quốc Tỉnh, Quốc Cảnh, Quốc Khôi,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hiếu Dân, Hoàng Dân, Đức Dân, Tiến Dân, Mạnh Dân, Ngọc Dân, Thế Dân, Văn Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Dân Đang tăng dần
Tên Quốc Dân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Dân
Giới tính
Tên Quốc Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Quốc Dân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Dân
- Danh từ: (Ít dùng) nhân dân trong nước
- gửi quốc dân đồng bào
- nền kinh tế quốc dân
Tên Quốc Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Dân bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Dân có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Dân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Dân trong thần số học
Q | U | Ố | C | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||
8 | 3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.