Ý nghĩa tên Quốc Danh
Quốc Danh là một cái tên Việt Nam có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện khát vọng xây dựng một đất nước hùng cường, thịnh vượng. "Quốc" trong Quốc Danh có nghĩa là quốc gia, đất nước, ám chỉ nơi chôn rau cắt rốn, nơi ta sinh ra và lớn lên. "Danh" mang ý nghĩa là danh dự, danh tiếng, tượng trưng cho sự uy tín, sự tự hào của quê hương. Kết hợp lại, Quốc Danh mang hàm ý về một đất nước giàu đẹp, có sức mạnh và danh tiếng trên trường quốc tế. Ngoài ra, cái tên này còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có uy tín, danh dự, góp phần xây dựng đất nước ngày càng phát triển. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Danh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Quốc Danh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Vượng, Quốc Văn, Quốc Hiệp, Quốc Phương,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Hoàng Danh, Minh Danh, Ngọc Danh, Đình Danh, Hữu Danh, Văn Danh, Thanh Danh, Thành Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Danh Đang giảm dần
Tên Quốc Danh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Danh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Vĩnh Long | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Danh
Giới tính
Tên Quốc Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Danh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Danh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Danh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Danh trong thần số học
Q | U | Ố | C | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.