Từ điển tên

Tên Quốc DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Di

Quốc Di là cái tên mang ý nghĩa cao quý và vĩ đại. "Quốc" trong Quốc Di có nghĩa là đất nước, chỉ sự bao la, rộng lớn và hùng vĩ. "Di" trong Quốc Di có nghĩa là đặt để, chỉ sự sắp đặt, định đoạt. Do đó, Quốc Di là cái tên mang ý nghĩa về sự hùng vĩ, uy nghiêm và có tầm vóc lớn lao của đất nước. Người sở hữu cái tên Quốc Di thường có lòng yêu nước mãnh liệt, luôn sẵn sàng hy sinh vì đất nước và có khát vọng cống hiến to lớn cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Di

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Di

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Cử, Quốc Đàn, Quốc Tĩnh, Quốc Qui, Quốc Khan, Quốc Tuệ,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chống Di, Bá Di, Khánh Di, Nhật Di, Tuệ Di, Trường Di, Hoàng Di, Văn Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Di

Giới tính

Tên Quốc Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Di có tổng cộng 92 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Di cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 92 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Di sang thần số học
QUC DI
369
834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Di

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 國𢩵
  • 國 - tổ quốc
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Antonio 國迆
  • 國 - tổ quốc
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
Julian 國荑
  • 國 - tổ quốc
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
Gavin 國咦
  • 國 - tổ quốc
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
Wyatt 國遗
  • 國 - tổ quốc
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
Xavier 國飴
  • 國 - tổ quốc
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
Josiah 國頤
  • 國 - tổ quốc
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
Bryce 國貽
  • 國 - tổ quốc
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
Preston 國胰
  • 國 - tổ quốc
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
Tyrone 國彜
  • 國 - tổ quốc
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu