Từ điển tên

Tên Quốc ĐìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Đình

Theo nghĩa Hán - Việt "Quốc " nghĩa là quốc gia, đất nước, "Đình" có nghĩa là ổn thỏa, thòa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm."Quốc Đình" Mong muốn cuộc sống con yên bình như đất nước của chúng ta hiện nay. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Đình

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Đình

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Chấn, Quốc Gia, Quốc Kim, Quốc Mẫn, Quốc Bản, Quốc Thới, Quốc Thoại, Quốc Du,

Đệm ghép với tên Đình

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Đình, Hữu Đình, Trung Đình, Khải Đình, Thần Đình, Xuân Đình, Mạnh Đình, Văn Đình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Đình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Đình

Giới tính

Tên Quốc Đình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Đình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Đình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Đình có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Đình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Đình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Đình cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Đình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Đình sang thần số học
QUC ĐÌNH
369
83458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Đình

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Đình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 國仃
  • 國 - tổ quốc
  • 仃 - đình đám; linh đình
Gage 國停
  • 國 - tổ quốc
  • 停 - đình chỉ
Brennan 國霆
  • 國 - tổ quốc
  • 霆 - lôi đình
Brendon 國諪
  • 國 - tổ quốc
  • 諪 - điều đình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Đình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Đình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Đình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu