Ý nghĩa tên Quốc Dưỡng
Tên Quốc Dưỡng mang ý nghĩa chỉ một người có lòng yêu nước, luôn hết mình vì đất nước, dân tộc. Người tên Quốc Dưỡng thường có ý chí mạnh mẽ, không ngại khó khăn, gian khổ, luôn đấu tranh cho công lý và sự nghiệp chung. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Dưỡng
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Dưỡng
Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.
Các tên liên quan với Quốc Dưỡng
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Dĩnh, Quốc Ngoan, Quốc Trần, Quốc Huấn,
Đệm ghép với tên Dưỡng
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Dưỡng, Mạnh Dưỡng, Phú Dưỡng, Tự Dưỡng, Bá Dưỡng, Tấn Dưỡng, Hữu Dưỡng, Đình Dưỡng, Xuân Dưỡng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Dưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Dưỡng
Giới tính
Tên Quốc Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
D
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quốc Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Dưỡng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Dưỡng bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Dưỡng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Dưỡng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Dưỡng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Dưỡng trong thần số học
Q | U | Ố | C | D | Ư | Ỡ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 6 | ||||||
8 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.