Ý nghĩa tên Quốc Hinh
Quốc Hinh có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Quốc (國) có nghĩa là đất nước, quốc gia; Hinh (珩) có nghĩa là ngọc bội, biểu tượng cho sự quý giá và cao quý. Khi ghép lại, Quốc Hinh mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất cao đẹp, quý trọng như ngọc, luôn hướng về đất nước, cống hiến cho sự phát triển của dân tộc. Đây là cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người tài giỏi, có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Hinh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Hinh
Tên Hinh trong tiếng Hán có nghĩa là "hình ảnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng quan sát nhạy bén. Người sở hữu tên Hinh thường có khả năng ghi nhớ tốt, tư duy logic và có năng khiếu về nghệ thuật. Họ là những người có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Với sự nỗ lực và kiên trì, những người tên Hinh có thể đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Quốc Hinh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Hoành, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Lừng, Quốc Lào, Quốc Hoạt, Quốc Phiên,
Đệm ghép với tên Hinh
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Hinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Hinh, Sỹ Hinh, Lê Hinh, Ý Hinh, Lợi Hinh, Hữu Hinh, Thị Hinh, Nguyên Hinh, Công Hinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Hinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Hinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Hinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Hinh
Giới tính
Tên Quốc Hinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Hinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Hinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Hinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Hinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Hinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
H
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Hinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Hinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Hinh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Hinh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Hinh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Hinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Hinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Hinh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Hinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Hinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Hinh trong thần số học
Q | U | Ố | C | H | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Hinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lottie | 囯馨 |
|
Harmony | 国馨 |
|
Estella | 囻馨 |
|
Maudie | 國馨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Hinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả