Ý nghĩa tên Quốc Kỳ
Quốc Kỳ là tên riêng mang ý nghĩa chỉ lá cờ của một quốc gia, thường được thiết kế với màu sắc và biểu tượng tượng trưng cho đất nước đó. Trong tiếng Việt, "Quốc" có nghĩa là quốc gia, "Kỳ" có nghĩa là cờ. Do đó, tên Quốc Kỳ hàm ý chỉ lá cờ đại diện cho quốc gia, thể hiện bản sắc, chủ quyền và lòng tự hào dân tộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Kỳ
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Quốc Kỳ
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Thống, Quốc Sang, Quốc Lộc, Quốc Kiên,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Kỳ, Khắc Kỳ, Anh Kỳ, Tân Kỳ, Hải Kỳ, Minh Kỳ, Xuân Kỳ, Cao Kỳ, Gia Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Kỳ Đang tăng dần
Tên Quốc Kỳ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Kỳ phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Kiên Giang | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Kỳ
Giới tính
Tên Quốc Kỳ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
K
-
-
ỳ
-
Quốc Kỳ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Kỳ
Tên Quốc Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Kỳ bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Kỳ có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Kỳ trong thần số học
Q | U | Ố | C | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 國崎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả