Từ điển tên

Tên Quốc LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Lành

Quốc Lành là cái tên mang ý nghĩa về một người có tính cách hòa đồng, thân thiện, luôn mang lại sự ấm áp và hạnh phúc cho những người xung quanh. Họ là những người sống có trách nhiệm, luôn đặt lợi ích của tập thể lên hàng đầu, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Lành

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quốc Lành

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Lạc, Quốc Chỉ, Quốc Tiền, Quốc Khâm, Quốc Ni, Quốc Vỉ, Quốc Ba, Quốc Tiếng, Quốc Nguyện,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lành, Quang Lành, Chí Lành, Hữu Lành, Phước Lành, Đức Lành, Văn Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Lành

Giới tính

Tên Quốc Lành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Lành có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Lành cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Lành sang thần số học
QUC LÀNH
361
83358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu