Từ điển tên

Tên Quốc LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Lực

Quốc Lực là một cái tên đẹp và đầy ý nghĩa, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, cuộc sống sung túc và hạnh phúc. Tên Quốc Lực được ghép từ hai chữ "Quốc" và "Lực". "Quốc" có nghĩa là quốc gia, quê hương, đất nước. "Lực" có nghĩa là sức mạnh, sự mạnh mẽ, uy lực. Khi ghép lại, Quốc Lực mang ý nghĩa là sức mạnh của quốc gia, uy lực của đất nước. Người sở hữu tên Quốc Lực thường là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và đầy nghị lực. Họ là những người luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình, không ngại khó khăn, gian khổ. Ngoài ra, Quốc Lực còn là một cái tên rất may mắn, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Người tên Quốc Lực thường có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc, sự nghiệp thành công và gia đình êm ấm. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Lực

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quốc Lực

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Đình, Quốc Tiệp, Quốc Hảo, Quốc Triển, Quốc Tịnh,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Lực, Đăng Lực, Trí Lực, Thanh Lực, Viết Lực, Minh Lực, Huy Lực, Mạnh Lực, Tuấn Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Lực

Giới tính

Tên Quốc Lực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Lực có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Lực cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Lực sang thần số học
QUC LC
363
8333

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu