Ý nghĩa tên Quốc Sỹ
Quốc (國): Đất nước, quốc gia- Sỹ (士): Người có trí thức, có học thức Người có kiến thức sâu rộng, tuân thủ nguyên tắc đạo đức, có trách nhiệm với đất nước, xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Sỹ
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Quốc Sỹ
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Triều, Quốc Trịnh, Quốc Cương, Quốc Giang,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Sỹ, Thanh Sỹ, Dũng Sỹ, Hữu Sỹ, Anh Sỹ, Đức Sỹ, Xuân Sỹ, Trọng Sỹ, Quang Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Sỹ Đang tăng dần
Tên Quốc Sỹ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Sỹ
Giới tính
Tên Quốc Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Quốc Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Sỹ bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Sỹ có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Sỹ trong thần số học
Q | U | Ố | C | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||
8 | 3 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 國士 |
|
Declan | 國俟 |
|
Brodie | 國仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả