Từ điển tên

Tên Quốc TâyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Tây

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Tây.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Tây

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Tây

Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Quốc Tây

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Khả, Quốc Tưởng, Quốc Quỳnh, Quốc Kim, Quốc Chỉnh, Quốc Lương,

Đệm ghép với tên Tây

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Tây trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tây. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Tây, Thái Tây, Sơn Tây, Đình Tây, Đông Tây, Trọng Tây, Thanh Tây, Nhật Tây, Thành Tây,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tây

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Tây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tây

Giới tính

Tên Quốc Tây thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Tây có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tây. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tây đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Tây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Tây trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tây bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tây có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Tây trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tây là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tây cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tây được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tây trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Tây trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Tây sang thần số học
QUC TÂY
3617
832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tây

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Tây
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evans 國犀
  • 國 - tổ quốc
  • 犀 - tây giác (con tê giác)
Erskine 國恓
  • 國 - tổ quốc
  • 恓 - tây (dáng lo sợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tây đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Tây

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Tây

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Tây / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu