Từ điển tên

Tên Quốc TếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Tế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Tế.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Tế

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Tế

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quốc Tế

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Liệu, Quốc Uyên, Quốc Diệp, Quốc Thức, Quốc Diễm, Quốc Cửu, Quốc Điệu, Quốc Hiểu, Quốc Lưu,

Đệm ghép với tên Tế

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Tế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sĩ Tế, Thọ Tế, Văn Tế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Tế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tế

Giới tính

Tên Quốc Tế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Tế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Tế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Tế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc Tế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quốc Tế

Tên Quốc Tế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Tế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tế có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Tế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tế cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tế trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Tế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Tế sang thần số học
QUC T
365
832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tế

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Tế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lottie 囯𬶭
  • 囯 - tổ quốc
  • 𬶭 - tên cá (cá diêu nước lợ)
Harmony 国𬶭
  • 国 - tổ quốc
  • 𬶭 - tên cá (cá diêu nước lợ)
Estella 囻𬶭
  • 囻 - tổ quốc
  • 𬶭 - tên cá (cá diêu nước lợ)
Maudie 國𬶭
  • 國 - tổ quốc
  • 𬶭 - tên cá (cá diêu nước lợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Tế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Tế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Tế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu