Ý nghĩa tên Quốc Thanh
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Thanh" nhằm mong con sẽ có cốt cách thanh cao, sống trong sạch và liêm khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Thanh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Quốc Thanh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Thành, Quốc Quân, Quốc Trọng, Quốc Hải,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Hoàng Thanh, Quang Thanh, Nhật Thanh, Xuân Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Thanh Đang tăng dần
Tên Quốc Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Thanh phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.04% |
2 | An Giang | 0.03% |
3 | Cần Thơ | 0.03% |
4 | Vĩnh Long | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Thanh
Giới tính
Tên Quốc Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Thanh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Thanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Thanh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Thanh trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||
8 | 3 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.