Từ điển tên

Tên Quốc ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Thực

Tên Quốc Thực có nguồn gốc từ tiếng Hán với hai chữ Hán: Quốc có nghĩa là đất nước, Thực có nghĩa là thức ăn, lương thực. Ý nghĩa của tên Quốc Thực là chỉ người con sinh ra với mong muốn đất nước thái bình, ấm no, đủ đầy. Bên cạnh đó, tên Quốc Thực còn hàm ý nói đến phẩm chất cần cù, chịu khó, biết trân trọng những gì mình có của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Thực

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quốc Thực

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Được, Quốc Hy, Quốc Tịch, Quốc Thưởng,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cầm Thực, Khắc Thực, Hiện Thực, Chánh Thực, Thanh Thực, Xuân Thực, Quang Thực, Lang Thực, Duy Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Thực

Giới tính

Tên Quốc Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Thực có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Thực cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Thực sang thần số học
QUC THC
363
83283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Thực

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rickey 國殖
  • 國 - tổ quốc
  • 殖 - thực (cây giống)
Wendell 國寔
  • 國 - tổ quốc
  • 寔 - thành thực
Amir 國饣
  • 國 - tổ quốc
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Xzavier 國蝕
  • 國 - tổ quốc
  • 蝕 - thực (mất mát, hao mòn)
Zavier 國蚀
  • 國 - tổ quốc
  • 蚀 - thực (mất mát, hao mòn)
Bernie 國實
  • 國 - tổ quốc
  • 實 - thực thà
Treyvon 國泄
  • 國 - tổ quốc
  • 泄 - xem tiết
Marquavious 國植
  • 國 - tổ quốc
  • 植 - thực vật
Jaquon 國飠
  • 國 - tổ quốc
  • 飠 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu