Từ điển tên

Tên Quốc TiếngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Tiếng

Quốc Tiếng là cái tên hàm chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Quốc trong tiếng Hán có nghĩa là quốc gia, đất nước, mang ý nghĩa rộng lớn, bao la. Tiếng có nghĩa là tiếng nói, lời nói, biểu tượng cho sự giao tiếp, trao đổi. Kết hợp lại, Quốc Tiếng mang ý nghĩa về một người có tầm nhìn rộng lớn, có khả năng giao tiếp tốt, có thể dùng lời nói để truyền tải thông điệp đến nhiều người, góp phần xây dựng đất nước ngày càng phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Tiếng

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Tiếng

Tiếng là tên gọi thể hiện âm thanh hoặc lời nói phát ra từ miệng hoặc một nguồn khác. Nó cũng có thể là một hình thức giao tiếp thông qua âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói, tiếng hát hoặc tiếng động. Trong bối cảnh tên người, Tiếng thường được sử dụng để biểu thị một người có khả năng giao tiếp tốt, có thể diễn đạt rõ ràng suy nghĩ và cảm xúc của mình. Người tên Tiếng thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và thích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với người khác. Họ cũng có thể có năng khiếu về âm nhạc hoặc ngôn ngữ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quốc Tiếng

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ba, Quốc Vỉ, Quốc Lành, Quốc Lạc, Quốc Chỉ, Quốc Nguyện, Quốc Nhâm, Quốc Phô, Quốc Giã,

Đệm ghép với tên Tiếng

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Tiếng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiếng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hà Tiếng, Trung Tiếng, Nhật Tiếng, Ngọc Tiếng, Mạnh Tiếng, Hoàng Tiếng, Thanh Tiếng, Minh Tiếng, Văn Tiếng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tiếng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Tiếng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tiếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tiếng

Giới tính

Tên Quốc Tiếng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Tiếng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tiếng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tiếng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Tiếng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Tiếng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tiếng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tiếng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Tiếng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tiếng là mệnh Chưa xác định.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tiếng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tiếng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tiếng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Tiếng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Tiếng sang thần số học
QUC TING
3695
83257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tiếng

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Tiếng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Drayton 國㗂
  • 國 - tổ quốc
  • 㗂 - thánh thót

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tiếng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Tiếng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Tiếng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Tiếng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu