Ý nghĩa tên Quốc Tính
Quốc Tính là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái một cuộc sống sung túc, đầy đủ cả vật chất lẫn tinh thần. Tên Quốc Tính được ghép từ hai chữ Quốc và Tính. Quốc có nghĩa là đất nước, chỉ sự rộng lớn, bao la. Tính có nghĩa là bản chất, chỉ những phẩm chất tốt đẹp bên trong của một con người. Khi kết hợp lại, Quốc Tính mang ý nghĩa một người có tấm lòng rộng lượng, nhân hậu, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và đóng góp tích cực cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Tính
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Quốc Tính
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Hiệu, Quốc Oai, Quốc Dân, Quốc Chương,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quang Tính, Thanh Tính, Bá Tính, Đình Tính, Duy Tính, Hoàng Tính, Xuân Tính, Ngọc Tính, Minh Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Tính Đang tăng dần
Tên Quốc Tính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tính
Giới tính
Tên Quốc Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tính bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tính có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tính cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Tính trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 國并 |
|
Everette | 國併 |
|
Farris | 國倂 |
|
Fulton | 國性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả