Ý nghĩa tên Quốc Trình
Quốc Trình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều hàm ý tốt đẹp. "Quốc" có nghĩa là đất nước, biểu tượng cho sự rộng lớn, bao la và hùng vĩ. "Trình" có nghĩa là trình độ, kiến thức và sự hiểu biết. Khi kết hợp với nhau, Quốc Trình mang ý nghĩa là một người có tầm nhìn rộng lớn, hiểu biết sâu rộng và luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Họ là người có trí tuệ, thông minh và luôn sẵn sàng học hỏi, trau dồi kiến thức. Họ cũng là người có trái tim ấm áp, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Tổng thể, Quốc Trình là một cái tên mang lại nhiều điều may mắn, tốt lành và hy vọng cho chủ nhân của nó. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Trình
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Quốc Trình
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Kỳ, Quốc Thống, Quốc Sang, Quốc Lộc,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Công Trình, Bá Trình, Đăng Trình, Khánh Trình, Văn Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Trình Đang tăng dần
Tên Quốc Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Trình
Giới tính
Tên Quốc Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Trình bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Trình cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Trình trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||
8 | 3 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 國酲 |
|
Ari | 國裎 |
|
Pierce | 國呈 |
|
Uriah | 國旋 |
|
Theron | 國埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả