Ý nghĩa tên Quốc Tỷ
: Có nghĩa là quốc gia, đất nước. Mang ý nghĩa chỉ người mạnh mẽ, có chí hướng lớn, hoài bão lớn. : Có nghĩa là chị gái. Mang ý nghĩa chỉ cô gái hiền lành, dịu dàng, có lòng nhân hậu, yêu thương gia đình. Khi ghép lại, tên Quốc Tỷ mang ý nghĩa chỉ người con gái hiền lành, dịu dàng, có lòng nhân hậu, yêu thương gia đình, đồng thời cũng là người mạnh mẽ, có chí hướng lớn, hoài bão lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Tỷ
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Tỷ
Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.
Các tên liên quan với Quốc Tỷ
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Chấn, Quốc Đình, Quốc Gia, Quốc Nghị, Quốc Ý, Quốc Thể, Quốc Quí,
Đệm ghép với tên Tỷ
Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Tỷ, A Tỷ, Vương Tỷ, Hoài Tỷ, La Tỷ, Minh Tỷ, Văn Tỷ, Ngọc Tỷ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Tỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Tỷ
Giới tính
Tên Quốc Tỷ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
T
-
-
ỷ
-
Tên Quốc Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Tỷ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Tỷ bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Tỷ có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Tỷ có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Tỷ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Tỷ trong thần số học
Q | U | Ố | C | T | Ỷ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||
8 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Tỷ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tony | 國俾 |
|
Ivan | 國姊 |
|
Jamal | 國屣 |
|
Rashad | 國秭 |
|
Antwan | 國璽 |
|
Bertram | 國億 |
|
Tavares | 國媲 |
|
Adrain | 國亿 |
|
Curley | 國細 |
|
Benji | 國徙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả