Ý nghĩa tên Quốc Văn
Quốc Văn là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc. Quốc biểu thị cho đất nước, quốc gia, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Văn tượng trưng cho văn hóa, văn chương, ẩn dụ cho sự thông minh, trí tuệ. Kết hợp lại, Quốc Văn nói đến một người có tầm nhìn rộng lớn, trọng chữ nghĩa, văn chương, mang hoài bão xây dựng đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Văn
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Văn
Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Quốc Văn
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ân, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Hiệp, Quốc Phương, Quốc Thuận, Quốc Tấn,
Đệm ghép với tên Văn
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Văn, Gia Văn, Hoàng Văn, Nghĩa Văn, Thiên Văn, Thành Văn, Ngọc Văn, Đức Văn, Anh Văn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Văn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Văn Đang giảm dần
Tên Quốc Văn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Văn phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Bình Định | 0.03% |
4 | Kiên Giang | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Văn
Giới tính
Tên Quốc Văn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
V
-
-
ă
-
-
n
-
Quốc Văn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Văn
- Danh từ: (sách báo) tiếng nước nhà; phân biệt với ngoại văn
- hiệu sách quốc văn
- Danh từ: (Từ cũ) ngôn ngữ và văn học nước nhà
- môn quốc văn
Tên Quốc Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Văn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Văn bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Văn có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Văn có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Văn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Văn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Văn cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Văn trong thần số học
Q | U | Ố | C | V | Ă | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||
8 | 3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.