Ý nghĩa tên Quốc Việt
"Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. "Việt" có nghĩa là dân tộc Việt Nam. Tên Quốc Việt có nghĩa là một người con trai có tinh thần yêu nước, luôn nỗ lực phấn đấu để xây dựng và bảo vệ đất nước, quê hương. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con trai mình, mong con lớn lên sẽ là người có ích cho đất nước, mang lại niềm tự hào cho gia đình và quê hương. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Việt
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Quốc Việt
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc An, Quốc Ân, Quốc Anh, Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bảo, Quốc Khánh, Quốc Huy,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Việt, Bá Việt, Bảo Việt, Đức Việt, Duy Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Việt Đang tăng dần
Tên Quốc Việt được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc Việt phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.19% |
2 | An Giang | 0.19% |
3 | Kiên Giang | 0.16% |
4 | Bình Định | 0.15% |
5 | Kon Tum | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Việt
Giới tính
Tên Quốc Việt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Quốc Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Việt bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Việt có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Việt cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Việt trong thần số học
Q | U | Ố | C | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | 5 | |||||
8 | 3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leroy | 國越 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả