Tên Quốc Việt
Quốc Việt là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Quốc Tương khắc với tên Việt và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Quốc Việt
"Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. "Việt" có nghĩa là dân tộc Việt Nam. Tên Quốc Việt có nghĩa là một người con trai có tinh thần yêu nước, luôn nỗ lực phấn đấu để xây dựng và bảo vệ đất nước, quê hương. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con trai mình, mong con lớn lên sẽ là người có ích cho đất nước, mang lại niềm tự hào cho gia đình và quê hương.
Ý nghĩa đệm Quốc tên Việt
Tên đệm Quốc
Trong tiếng Hán, "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Đệm Quốc đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai rộng mở, thành công trong sự nghiệp
Tên chính Việt
''Việt" là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa là "dũng cảm", "mạnh mẽ" hoặc "oai hùng. Những người có tên Việt thường là những người có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm
Giới tính tên Quốc Việt
Giới tính thường dùng
Tên Quốc Việt chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Quốc kết hợp với Tên Việt thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Quốc Việt, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Việt
Mức Độ phổ biến
Quốc Việt là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 161 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Quốc Việt vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.Mức độ phân bổ
Tên Quốc Việt xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 460 người thì có một người tên Quốc Việt. Các khu vực ít hơn như An Giang, Bình Định và Kiên Giang.
Tên Quốc Việt trong tiếng Việt
Quốc Việt theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Quốc và tên Việt khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Quốc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền góp phần tạo vẻ đẹp thanh âm, làm tên xuôi tai và dễ cảm nhận.
Chữ | Quốc | Việt |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu nặng |
Thanh | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Quốc Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- ố
- c
- V
- i
- ệ
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Quốc Việt trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Quốc và tên Việt
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quốc chữ 囯 thuộc Mệnh Mộc và tên Việt chữ 越 thuộc Mệnh Thổ.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do Mộc khắc Thổ nên đệm Quốc (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Việt (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Quốc với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Quốc Việt, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Quốc Việt
Chữ cái | Q | U | Ố | C | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | 9 | 5 | |||||
Phụ Âm | 8 | 3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Quốc Việt
Tên ghép hay với đệm Quốc
Đệm Quốc được sử dụng làm tên lót trong tên Quốc Việt. Xem toàn bộ danh sách tại 703 tên ghép với chữ Quốc hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Việt
Tên Việt đóng vai trò là tên chính trong tên Quốc Việt. Danh sách 172 đệm ghép với tên Việt sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Quốc Việt
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Quốc Việt
Ý nghĩa thực sự của tên Quốc Việt là gì?
"Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. "Việt" có nghĩa là dân tộc Việt Nam. Tên Quốc Việt có nghĩa là một người con trai có tinh thần yêu nước, luôn nỗ lực phấn đấu để xây dựng và bảo vệ đất nước, quê hương. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con trai mình, mong con lớn lên sẽ là người có ích cho đất nước, mang lại niềm tự hào cho gia đình và quê hương.
Tên Quốc Việt nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trung thành, Hoà đồng, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quốc Việt cho con.
Tên Quốc Việt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Quốc Việt chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Quốc Việt có phổ biến tại Việt Nam không?
Quốc Việt là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 161 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Quốc Việt hiện nay thế nào?
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Quốc Việt vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 mặc dù không thay đổi nhiều nhưng vẫn giữ được xu hướng sử dụng cao so với các năm khác.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Quốc Việt nhất?
Tên Quốc Việt xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 460 người thì có một người tên Quốc Việt. Các khu vực ít hơn như An Giang, Bình Định và Kiên Giang.
Tên Quốc Việt nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Quốc và tên Việt khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Quốc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền góp phần tạo vẻ đẹp thanh âm, làm tên xuôi tai và dễ cảm nhận.
Trong phong thuỷ, tên Quốc Việt mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quốc chữ 囯 thuộc Mệnh Mộc và tên Việt chữ 越 thuộc Mệnh Thổ.
Tên Quốc Việt có hợp với phong thuỷ không?
Do Mộc khắc Thổ nên đệm Quốc (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Việt (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Quốc với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Quốc Việt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Quốc Việt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Quốc Việt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.