Từ điển tên

Tên Quốc VĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Vĩnh

Quốc Vĩnh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự vĩnh cửu bất diệt của quốc gia. Tên này thể hiện mong ước về một đất nước trường tồn, vững mạnh và thịnh vượng. Người sở hữu cái tên Quốc Vĩnh thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, trung thành và luôn đặt lợi ích của quốc gia lên trên hết. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu và đóng góp cho sự phát triển của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Vĩnh

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Vĩnh

Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quốc Vĩnh

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Luân, Quốc Tường, Quốc Học, Quốc Vỹ,

Đệm ghép với tên Vĩnh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Vĩnh, Đức Vĩnh, Hữu Vĩnh, Thái Vĩnh, Uy Vĩnh, Quang Vĩnh, Xuân Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Vĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Vĩnh Đang giảm dần

Tên Quốc Vĩnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Vĩnh

Giới tính

Tên Quốc Vĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Vĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Vĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Vĩnh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Vĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Vĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Vĩnh sang thần số học
QUC VĨNH
369
83458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Vĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Vĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Vĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu