Từ điển tên

Tên Quý HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quý Hưng

Quý: Có nghĩa là tôn quý, quý giá, đáng trân trọng.- Hưng: Có nghĩa là hưng thịnh, phát đạt, vượng phát. Kết hợp lại, Quý Hưng mang ý nghĩa mong muốn đứa trẻ sinh ra sẽ trở thành người có cuộc sống sung túc, danh giá, được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quý tên Hưng

Tên đệm Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quý Hưng

Tên ghép với đệm Quý

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Quý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Đăng, Quý Đô, Quý Khang, Quý Thanh, Quý Quân, Quý Hiếu, Quý Thịnh, Quý Long, Quý Bảo,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phục Hưng, Tất Hưng, Khang Hưng, Nhất Hưng, Tường Hưng, Trí Hưng, Như Hưng, Đại Hưng, Trường Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quý Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quý Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quý Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quý Hưng

Giới tính

Tên Quý Hưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quý Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quý kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quý và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quý Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quý Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quý Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quý Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quý Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quý Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quý Hưng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quý Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quý là mệnh Mộc và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quý Hưng cần xác định rõ ràng đệm Quý và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quý Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quý Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quý Hưng sang thần số học
QUÝ HƯNG
373
8857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quý Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quý Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quý Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu