Ý nghĩa tên Quý Trình
Ý nghĩa đệm Quý tên Trình
Tên đệm Quý
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Quý Trình
Tên ghép với đệm Quý
Có tổng số 236 tên ghép với đệm Quý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quý Bang, Quý Thật, Quý Hóa, Quý Triết, Quý Nghị, Quý Nguyện, Quý Tam, Quý Sửu, Quý Năng,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Trình, Thái Trình, Lâm Trình, Thúc Trình, Lai Trình, Khoa Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quý Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quý Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quý Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quý Trình
Giới tính
Tên Quý Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quý Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quý kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quý và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quý Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quý Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quý Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ý
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quý Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quý Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quý Trình bao gồm:
- Đệm Quý có 4 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quý Trình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quý Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quý là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quý Trình cần xác định rõ ràng đệm Quý và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quý Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quý Trình trong thần số học
Q | U | Ý | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||||||
8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quý Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 貴酲 |
|
Ari | 貴裎 |
|
Pierce | 貴呈 |
|
Uriah | 貴旋 |
|
Theron | 貴埕 |
|
Vester | 愧酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quý Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả