Ý nghĩa tên Quyết Định
Tên Quyết Định mang ý nghĩa quyết đoán, mạnh mẽ và dũng cảm. Những người sở hữu tên này thường có tính cách:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quyết tên Định
Tên đệm Quyết
Nghĩa Hán Việt là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Quyết Định
Tên ghép với đệm Quyết
Có tổng số 29 tên ghép với đệm Quyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quyết Thành, Quyết Công, Quyết Triệu, Quyết Thiện, Quyết Hành, Quyết Tâm, Quyết Chiến, Quyết Tiến, Quyết Thắng,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Định, Khoa Định, Khải Định, Long Định, Trọng Định, Thúc Định, Tấn Định, Viết Định, Trương Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quyết Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quyết Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quyết Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quyết Định
Giới tính
Tên Quyết Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quyết Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quyết kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quyết và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quyết Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quyết Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quyết Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
t
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Quyết Định trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quyết Định
- Động từ: có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc
- quyết định xin chuyển công tác về gần nhà
- tự quyết định mọi việc trong nhà
- Động từ: là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó
- thời tiết là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng
- Tính từ: quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó
- giờ phút quyết định
- một lựa chọn có ý nghĩa quyết định
- Danh từ: điều đã được quyết định
- một quyết định sai lầm
- Danh từ: văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền
- kí quyết định đình chỉ công tác
- ra quyết định thu hồi đất
Tên Quyết Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quyết Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quyết Định bao gồm:
- Đệm Quyết có 16 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quyết Định có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quyết Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quyết là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quyết Định cần xác định rõ ràng đệm Quyết và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quyết Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quyết Định trong thần số học
Q | U | Y | Ế | T | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||||
8 | 2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.