Ý nghĩa của tên Rơi
Tên Rơi mang một ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho những phẩm chất tích cực và đầy hy vọng. Trong tiếng Việt, "Rơi" gợi liên tưởng đến sự sáng sủa, tươi vui và ấm áp như ánh nắng mặt trời chiếu rọi, mang lại sự sống và niềm vui cho cuộc sống. Người mang tên Rơi thường được kỳ vọng sẽ mang đến niềm hạnh phúc và sự lạc quan cho những người xung quanh, lan tỏa nguồn năng lượng tích cực và tạo ra một bầu không khí vui vẻ, ấm áp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rơi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rơi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rơi
Tên Rơi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Rơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rơi.
Rơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ơ
-
-
i
-
Rơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rơi
- Động từ di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí trên cao
- tuột tay đánh rơi cái cốc
- buồn rơi nước mắt
- Đồng nghĩa: rớt
- Động từ ở vào tình trạng, hoàn cảnh không may
- rơi vào tay kẻ cướp
- rơi vào thế bị động
- Đồng nghĩa: lâm, sa
Rơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Rơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rơi đa phần là mệnh Thủy.
Tên Rơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rơi trong thần số học
R | Ơ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học