Từ điển tên

Tên Sa NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sa Na

Sa Na là một cái tên nữ tính có nguồn gốc từ tiếng Phạn. Nó có nghĩa là "vĩnh cửu" hoặc "bất biến". Cái tên này thể hiện mong muốn cho một cuộc sống lâu dài, sung túc và hạnh phúc. Sa Na cũng được liên tưởng đến sự trong sáng, thánh thiện và thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sa tên Na

Tên đệm Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Sa Na

Tên ghép với đệm Sa

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sa Thôn, Sa Oanh, Sa Băng, Sa Khum, Sa Hằng, Sa Rai, Sa Vy, Sa Vết, Sa Duyên,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khách Na, Sóc Na, Tăng Na, Bạch Na, Lu Na, Đoan Na, Sâm Na, Đa Na, Rô Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sa Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Na

Giới tính

Tên Sa Na thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sa kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sa Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sa Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sa Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Na có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sa Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Na cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sa Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa Na sang thần số học
SA NA
11
15

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Sa Na

Tên tiếng Anh cho tên Sa Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 沙娜
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 娜 - núc na núc ních
Rose 莎梛
  • 莎 - toa (cỏ)
  • 梛 - quả na
Savannah 𬇭那
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 𬇭娜
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 娜 - núc na núc ních
Remi 𬇭挪
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 挪 - na di
Rori 挱梛
  • 挱 - tra sa (mở rộng)
  • 梛 - quả na
Hensley 𬇭哪
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 哪 - nôm na
Khloee 𬇭梛
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
  • 梛 - quả na
Taelynn 挲那
  • 挲 - tra sa (mở rộng); ma sa (vuốt ve)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Mayleigh 娑梛
  • 娑 - sa la song thụ (một loại cây)
  • 梛 - quả na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu