Ý nghĩa tên Sa Ra
Ý nghĩa đệm Sa tên Ra
Tên đệm Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, đệm "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.
Tên chính Ra
Tên Ra là một cái tên Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Tên Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang tên Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Sa Ra
Tên ghép với đệm Sa
Có tổng số 31 tên ghép với đệm Sa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sa My, Sa La, Sa Duyên, Sa Quy, Sa Vết, Sa Ly,
Đệm ghép với tên Ra
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Ra trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ra. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Ra, Xê Ra, Sân Ra, Thị Ra, Đa Ra,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa Ra
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sa Ra được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa Ra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sa Ra
Giới tính
Tên Sa Ra thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sa kết hợp với tên Ra có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sa và giới tính của người có tên Ra. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sa Ra đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sa Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sa Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
R
-
-
a
-
Tên Sa Ra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sa Ra trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sa Ra bao gồm:
- Đệm Sa có 15 cách viết.
- Tên Ra có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sa Ra có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sa Ra trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sa là mệnh Thủy và Tên Ra là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sa Ra cần xác định rõ ràng đệm Sa và tên Ra được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sa Ra trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sa Ra trong thần số học
S | A | R | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
1 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sa Ra
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Judith | 沙𠚢 |
|
Rose | 莎𫥧 |
|
Janiyah | 𬇭囉 |
|
Tahlia | 𬇭𬎷 |
|
Serene | 𬇭𫥨 |
|
Rori | 挱𫥧 |
|
Cosette | 𬇭𠚢 |
|
Naomy | 𬇭𫥧 |
|
Lucianna | 𬇭𪞷 |
|
Taelynn | 挲𫥨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sa Ra đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả