Từ điển tên

Tên SắcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sắc

Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sắc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sắc Đang giảm dần

Tên Sắc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sắc phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sắc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.10%
2 Tuyên Quang 0.03%
3 Nam Định 0.02%
4 Cà Mau 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Sắc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sắc

Tên Sắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sắc là nam giới:

Văn Sắc, Thành Sắc, Kiên Sắc, Lưu Sắc

Các tên đệm cho tên Sắc là nữ giới:

Thị Sắc, Mỹ Sắc

Có tổng số 20 đệm cho tên Sắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sắc.

No ad for you

Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sắc trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sắc

Sắc trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Sắc. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sắc đa phần là mệnh Kim.

Tên Sắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sắc sang thần số học
SC
1
13

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu