Ý nghĩa của tên Sắc
Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sắc Đang giảm dần
Tên Sắc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sắc phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Tuyên Quang | 0.03% |
3 | Nam Định | 0.02% |
4 | Cà Mau | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sắc
Tên Sắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sắc là nam giới:
Văn Sắc, Thành Sắc, Kiên Sắc, Lưu Sắc
Các tên đệm cho tên Sắc là nữ giới:
Có tổng số 20 đệm cho tên Sắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sắc.
Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ắ
-
-
c
-
Sắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sắc
- Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´.
- Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua
- đọc sắc vua ban
- Danh từ màu, màu sắc.
- Danh từ nước da và những biểu hiện trên mặt con người, phản ánh tình trạng sức khoẻ hay trạng thái tâm lí, tình cảm nhất định (nói tổng quát)
- sắc mặt không vui
- thất sắc
- Danh từ vẻ đẹp của người phụ nữ
- vừa có sắc, vừa có tài
- "Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai." (TKiều)
- Đồng nghĩa: nhan sắc
- Danh từ cái có hình dạng, con người có thể nhận biết được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với không.
- Động từ đun thuốc nam, thuốc bắc với nước cho sôi lâu để cho ra hết chất
- sắc thuốc bắc
- Tính từ có cạnh rất mỏng, dễ làm đứt các vật được chặt, cắt
- dao sắc
- lưỡi gươm rất sắc
- Trái nghĩa: cùn
- Tính từ tỏ ra rất tinh và nhanh
- cô gái có đôi mắt rất sắc
- sắc nước cờ
- Tính từ (âm thanh) quá cao, nghe không êm tai
- một tiếng quát gọn và sắc
Sắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Sắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sắc đa phần là mệnh Kim.
Tên Sắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sắc trong thần số học
S | Ắ | C |
---|---|---|
1 | ||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học