Tên Sắc
Sắc là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sắc (勑) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Sắc
Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sắc
Giới tính thường dùng
Tên Sắc sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sắc
Trong tiếng Việt, Sắc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Sắc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Sắc trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Sắc hay như:
Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sắc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sắc
Mức Độ phổ biến
Sắc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 675 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Sắc đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.9%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sắc có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sắc. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Cà Mau và Hà Giang.
Tên Sắc trong tiếng Việt
Định nghĩa Sắc trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ‘´.
- 2. Danh từ
(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua.
Ví dụ: Đọc sắc vua ban.
- 3. Danh từ
Màu, màu sắc.
- 4. Danh từ
Nước da và những biểu hiện trên mặt con người, phản ánh tình trạng sức khoẻ hay trạng thái tâm lí, tình cảm nhất định (nói tổng quát). Ví dụ:
- Sắc mặt không vui.
- Thất sắc.
- 5. Danh từ
Vẻ đẹp của người phụ nữ. Ví dụ:
- Vừa có sắc, vừa có tài.
- "Một hai nghiêng nước nghiêng thành, Sắc đành đòi một, tài đành hoạ hai." (TKiều).
- Đồng nghĩa: nhan sắc.
- 6. Danh từ
Cái có hình dạng, con người có thể nhận biết được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với không.
- 7. Động từ
Đun thuốc nam, thuốc bắc với nước cho sôi lâu để cho ra hết chất.
Ví dụ: Sắc thuốc bắc.
- 8. Tính từ
Có cạnh rất mỏng, dễ làm đứt các vật được chặt, cắt. Ví dụ:
- Dao sắc.
- Lưỡi gươm rất sắc.
- Trái nghĩa: cùn.
- 9. Tính từ
Tỏ ra rất tinh và nhanh. Ví dụ:
- Cô gái có đôi mắt rất sắc.
- Sắc nước cờ.
- 10. Tính từ
(âm thanh) quá cao, nghe không êm tai.
Ví dụ: Một tiếng quát gọn và sắc.
Cách đánh vần tên Sắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ắ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sắc trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sắc" xuất hiện trong 50 từ ghép điển hình như: màu sắc, sắc màu, bản sắc...
Tên Sắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sắc trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sắc có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 色: Màu sắc.
- 敕: Sắc phong, ban chức vị hoặc tước hiệu chính thức.
- 勅: Sắc bén, thông minh, nhạy bén.
Tên Sắc trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sắc thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sắc
Chữ cái | S | Ắ | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sắc
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sắc
Ý nghĩa thực sự của tên Sắc là gì?
Nghĩa Hán Việt là biểu hiện bề ngoài của sự việc, hàm nghĩa cái đẹp, sự hấp dẫn bên ngoài và bộc lộ khí chất bên trong.
Tên Sắc nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng suốt, Tinh tế, Thấu hiểu, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sắc cho con.
Tên Sắc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sắc sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Sắc có phổ biến tại Việt Nam không?
Sắc là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 675 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Sắc hiện nay thế nào?
Tên Sắc đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.9%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sắc nhất?
Tên Sắc có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Sắc. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Cà Mau và Hà Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sắc là gì?
Trong Hán Việt, tên Sắc có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sắc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 色: Màu sắc.
- 敕: Sắc phong, ban chức vị hoặc tước hiệu chính thức.
- 勅: Sắc bén, thông minh, nhạy bén.
Trong phong thuỷ, tên Sắc mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sắc thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sắc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Sắc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Sắc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.