Từ điển tên

Tên Sách TraÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sách Tra

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sách Tra.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sách tên Tra

Tên đệm Sách

Nghĩa Hán Việt là sách vở, điểm quy kết thể hiện kiến thức trí tuệ con người.

Tên chính Tra

Tên "Tra" trong tiếng Việt có ý nghĩa là "con trai", "đứa trẻ nam". Đây là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho con trai đầu lòng trong gia đình. Người ta tin rằng việc đặt tên "Tra" cho con sẽ mang lại nhiều may mắn, bình an và thành công cho đứa trẻ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sách Tra

Tên ghép với đệm Sách

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Sách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sách. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Tra

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tra trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tra. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Tra, Phương Tra, Thùy Tra, Thị Tra,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sách Tra

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sách Tra được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sách Tra. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sách Tra

Giới tính

Tên Sách Tra thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sách Tra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sách kết hợp với tên Tra có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sách và giới tính của người có tên Tra. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sách Tra đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sách Tra trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sách Tra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sách Tra trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sách Tra trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sách Tra bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sách Tra có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sách Tra trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sách là mệnh Kim và Tên Tra là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sách Tra cần xác định rõ ràng đệm Sách và tên Tra được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sách Tra trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sách Tra trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sách Tra sang thần số học
SÁCH TRA
11
13829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sách Tra

Tên tiếng Anh cho tên Sách Tra
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sharon 索查
  • 索 - sách nhiễu
  • 查 - già cả; già đời
Lena 索𢲽
  • 索 - sách nhiễu
  • 𢲽 - tra (xoè ngón tay)
Jayme 策𢲽
  • 策 - sách lược
  • 𢲽 - tra (xoè ngón tay)
Livia 冊𢲽
  • 冊 - sách vở
  • 𢲽 - tra (xoè ngón tay)
Evalyn 筴𢲽
  • 筴 - chính sách
  • 𢲽 - tra (xoè ngón tay)
Garnet 筴挓
  • 筴 - chính sách
  • 挓 - tra (xoè bàn tay)
Emmalynn 筞𢲽
  • 筞 - chính sách
  • 𢲽 - tra (xoè ngón tay)
Aubri 拆苴
  • 拆 - sách tín (mở phong thơ)
  • 苴 - thư (loại đay)
Aubrianna 栅苴
  • 栅 - sách (hàng rào ngăn lối)
  • 苴 - thư (loại đay)
Anjelica 嗦苴
  • 嗦 - sỉ sách (run rẩy); la sách (luôn miệng)
  • 苴 - thư (loại đay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sách Tra đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sách Tra

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sách Tra

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sách Tra / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu