Ý nghĩa của tên Sai
Sai là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Phạn, có nghĩa là "cung thủ tài giỏi" hoặc "chiến binh". Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn bé sẽ trở thành một người mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng bảo vệ bản thân. Ngoài ra, tên Sai cũng có thể mang ý nghĩa là "con trai của vị thần Sai Baba", một vị thần được tôn kính trong Ấn Độ giáo. Tên này thể hiện sự tôn kính và ngưỡng mộ đối với vị thần này. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sai Đang giảm dần
Tên Sai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sai
Tên Sai thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sai là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Sai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sai.
Sai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
i
-
Sai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sai
- Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình
- sai người làm
- sai con đi chợ
- Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau
- cây bưởi sai hoa
- mít sai quả
- sai trĩu trịt
- Đồng nghĩa: sây
- Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật
- phản ánh sai sự thật
- nói như thế là sai
- Trái nghĩa: đúng
- Tính từ chệch đi so với nhau, không khớp với nhau
- xương bị sai khớp
- Tính từ không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác
- định hướng sai
- đi sai đường
- tính sai một bước
- Trái nghĩa: đúng
- Tính từ không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định
- làm sai nội quy
- viết sai chính tả
- Trái nghĩa: đúng
Sai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Sai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sai đa phần là mệnh Kim.
Tên Sai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sai trong thần số học
S | A | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học