Ý nghĩa của tên Sầm
"Sầm" (碔) có nghĩa là núi nhỏ nhưng cao. Ý nghĩa này thể hiện sự vững chãi, kiên cường và có chí khí cao ngạo. Ý nghĩa chính xác của tên Sầm còn phụ thuộc vào tên đệm và tên gọi đầy đủ của người mang tên này. "Sầm" cũng có thể có nghĩa là "nước đọng trên đường". Ý nghĩa này gợi lên hình ảnh của một con đường gồ ghề, khó khăn. Tuy nhiên, nó cũng có thể tượng trưng cho sự kiên trì, nhẫn nại để vượt qua những thử thách. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sầm
Tên Sầm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sầm.
Sầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ầ
-
-
m
-
Sầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sầm
- Tính từ (bầu trời) tối lại một cách đột ngột
- bầu trời tối sầm
- Tính từ (vẻ mặt) bỗng nhiên mất tươi, có vẻ như tối lại và trở nên nặng nề
- sầm ngay mặt lại
- Đồng nghĩa: sa sầm
- Tính từ từ mô phỏng tiếng rất to và đột ngột, như tiếng va đập rất mạnh của những vật lớn, nặng
- đóng sầm cánh cửa lại
- cái xe đổ đánh sầm
Sầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Sầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sầm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Sầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sầm trong thần số học
S | Ầ | M |
---|---|---|
1 | ||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học