Ý nghĩa tên Sang Trang
- Sang: Đỉnh cao, cao quý, sáng sủa.- Trang: Trang nhã, đẹp đẽ, đài các. Tên Sang Trang mang ý nghĩa mong muốn người con có cuộc sống sung túc, rạng rỡ và luôn tươi đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sang tên Trang
Tên đệm Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Đệm "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Sang Trang
Tên ghép với đệm Sang
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Sang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Sang Xuân, Sang Hy, Sang Nhi, Sang Sang,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phát Trang, Tiền Trang, Dương Trang, Mẫn Trang, Nữ Trang, Trần Trang, Vĩnh Trang, Khanh Trang, Kiểu Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sang Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sang Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sang Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sang Trang
Giới tính
Tên Sang Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sang Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sang kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sang và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sang Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sang Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sang Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Sang Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sang Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sang Trang bao gồm:
- Đệm Sang có 20 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sang Trang có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sang Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sang là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sang Trang cần xác định rõ ràng đệm Sang và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sang Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sang Trang trong thần số học
S | A | N | G | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
1 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Sang Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nichole | 郎荘 |
|
Marisol | 𨖅榔 |
|
Shayla | 𨖅庄 |
|
Maritza | 𨖅欗 |
|
Nylah | 炝荘 |
|
Raina | 𨖅樁 |
|
Madalynn | 𨖅妆 |
|
Mercy | 𨖅粧 |
|
Laniya | 𢲲妆 |
|
Shakia | 𨖅莊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sang Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả