Ý nghĩa của tên Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sang Đang giảm dần
Tên Sang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sang phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.75%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.75% |
2 | Long An | 0.71% |
3 | Trà Vinh | 0.65% |
4 | An Giang | 0.64% |
5 | Cần Thơ | 0.64% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sang
Tên Sang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sang là nam giới:
Thanh Sang, Văn Sang, Minh Sang, Tấn Sang, Ngọc Sang, Hoàng Sang, Xuân Sang, Phước Sang, Quang Sang
Các tên đệm cho tên Sang là nữ giới:
Thị Sang, Kim Sang, Thu Sang, Tuyết Sang, Sang Sang, Mỹ Sang, Linh Sang, Hà Sang, Như Sang
Có tổng số 154 đệm cho tên Sang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sang.
Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Sang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sang
- Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng)
- sang nhà bạn chơi
- sang làng bên
- sang sông
- Đồng nghĩa: qua
- Động từ chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển
- sang năm mới
- "Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân." (TKiều)
- Động từ chuyển cho người khác quyền sở hữu
- sang nhà
- sang đất cho một người bạn
- Đồng nghĩa: sang nhượng
- Động từ sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới
- sang đĩa
- sang băng video
- Động từ hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác
- học hết toán lại sang văn
- chuyển sang vấn đề khác
- Đồng nghĩa: qua
- Động từ đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến
- sang tháng mới có tiền
- sang tuần phải đi công tác
- Đồng nghĩa: qua
- Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng
- thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
- Trái nghĩa: hèn
- Tính từ có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự
- diện rất sang
- nhà hàng vào loại sang
- thích chơi sang
- Đồng nghĩa: sang trọng
Sang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Sang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sang đa phần là mệnh Kim.
Tên Sang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sang trong thần số học
S | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học