Tên Sang
Sang là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sang (创) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sang
Giới tính thường dùng
Tên Sang thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sang
Trong tiếng Việt, Sang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sang hay như:
Tham khảo thêm danh sách 211 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sang
Mức Độ phổ biến
Sang là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 101 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Sang vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.29%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sang khá phổ biến tại Vĩnh Long. Tại đây, cứ hơn 130 người thì có một người tên Sang. Các khu vực ít hơn như Long An, Trà Vinh và An Giang.
Tên Sang trong tiếng Việt
Định nghĩa Sang trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng). Ví dụ:
- Sang nhà bạn chơi.
- Sang làng bên.
- Sang sông.
- Đồng nghĩa: qua.
- 2. Động từ
Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển. Ví dụ:
- Sang năm mới.
- "Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân." (TKiều).
- 3. Động từ
Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Ví dụ:
- Sang nhà.
- Sang đất cho một người bạn.
- Đồng nghĩa: sang nhượng.
- 4. Động từ
Sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới. Ví dụ:
- Sang đĩa.
- Sang băng video.
- 5. Động từ
Hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác. Ví dụ:
- Học hết toán lại sang văn.
- Chuyển sang vấn đề khác.
- Đồng nghĩa: qua.
- 6. Động từ
Đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến. Ví dụ:
- Sang tháng mới có tiền.
- Sang tuần phải đi công tác.
- Đồng nghĩa: qua.
- 7. Tính từ
(Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Ví dụ:
- Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng).
- Trái nghĩa: hèn.
- 8. Tính từ
Có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự. Ví dụ:
- Diện rất sang.
- Nhà hàng vào loại sang.
- Thích chơi sang.
- Đồng nghĩa: sang trọng.
Cách đánh vần tên Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- a
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sang trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sang" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: sang năm, sang tên, cao sang...
Tên Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sang trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sang có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抢: Cướp bóc, lấy tài sản của người khác bằng vũ lực.
- 枪: Vũ khí có nòng dài để bắn đạn.
- 郎: Sang ngang, qua lại.
Tên Sang trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sang thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sang
Chữ cái | S | A | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sang
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 4 trên tổng số 4 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Sang
Ý nghĩa thực sự của tên Sang là gì?
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần.
Tên Sang nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thanh tao, Cao quý, Sang trọng, Quyền lực, Thanh lịch là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sang cho con.
Tên Sang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sang thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Sang có phổ biến tại Việt Nam không?
Sang là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 101 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Sang hiện nay thế nào?
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Sang vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.29%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sang nhất?
Tên Sang khá phổ biến tại Vĩnh Long. Tại đây, cứ hơn 130 người thì có một người tên Sang. Các khu vực ít hơn như Long An, Trà Vinh và An Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sang là gì?
Trong Hán Việt, tên Sang có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抢: Cướp bóc, lấy tài sản của người khác bằng vũ lực.
- 枪: Vũ khí có nòng dài để bắn đạn.
- 郎: Sang ngang, qua lại.
Trong phong thuỷ, tên Sang mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sang thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sang: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Sang: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Sang: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.
Sang
dịch sang tiếng nước ngoài viết như thế nào
Sang
Không nữ tính cho lắm
Sang
ý kiến j cũng dc
Sang
Sang Ngang... Đỗ Lễ