Từ điển tên

Tên SangÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể. Sửa bởi Từ điển tên

242 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sang Đang giảm dần

Tên Sang được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sang phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.75%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.75%
2 Long An 0.71%
3 Trà Vinh 0.65%
4 An Giang 0.64%
5 Cần Thơ 0.64%
Bản đồ phân bố tên Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sang

Tên Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sang là nam giới:

Thanh Sang, Văn Sang, Minh Sang, Tấn Sang, Ngọc Sang, Hoàng Sang, Xuân Sang, Phước Sang, Quang Sang

Các tên đệm cho tên Sang là nữ giới:

Thị Sang, Kim Sang, Thu Sang, Tuyết Sang, Sang Sang, Mỹ Sang, Linh Sang, Hà Sang, Như Sang

Có tổng số 154 đệm cho tên Sang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sang.

No ad for you

Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sang

Sang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Sang. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sang đa phần là mệnh Kim.

Tên Sang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sang sang thần số học
SANG
1
157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu