Ý nghĩa của tên Sàng
Tên Sàng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thanh tao, trong sáng và tinh khiết. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng và tốt bụng. Họ là những người hướng nội, thích sống trong thế giới riêng của mình và thường có tài năng nghệ thuật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sàng Đang giảm dần
Tên Sàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sàng
Tên Sàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Sàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sàng.
Sàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Sàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sàng
- Danh từ đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng nông có lỗ nhỏ và thưa, thường dùng để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
- Danh từ bộ phận hình tấm đột lỗ hoặc hình lưới trong một số loại máy (gọi là máy sàng) dùng để tách các hạt ngũ cốc hay hạt, cục vật liệu rời thành từng loại theo kích thước.
- Động từ dùng sàng hoặc máy sàng làm cho gạo sạch thóc và trấu, hay phân loại các hạt ngũ cốc hoặc hạt, cục vật liệu rời theo kích thước
- sàng gạo
- sàng cát
Sàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Sàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sàng đa phần là mệnh Kim.
Tên Sàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sàng trong thần số học
S | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học