Từ điển tên

Tên SanhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sanh Đang giảm dần

Tên Sanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sanh phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.05%
2 Sóc Trăng 0.05%
3 Phú Yên 0.04%
4 Quàng Nam 0.04%
5 Quảng Ngãi 0.04%
Bản đồ phân bố tên Sanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sanh

Tên Sanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sanh là nam giới:

Ngọc Sanh, Văn Sanh, Công Sanh, Kim Sanh, Tiên Sanh, Xuân Sanh, Bảo Sanh, Liên Sanh, Trường Sanh

Các tên đệm cho tên Sanh là nữ giới:

Phương Sanh, Thu Sanh, Quốc Sanh

Có tổng số 26 đệm cho tên Sanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sanh.

No ad for you

Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sanh

Sanh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Sanh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sanh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Sanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sanh sang thần số học
SANH
1
158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu