No ad for you

Ý nghĩa tên Sanh

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Sanh

Tên Sanh chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Sanh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sanh

Trong tiếng Việt, Sanh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Sanh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Sanh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 55 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sanh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sanh

Mức Độ phổ biến

Tên Sanh thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Sanh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 499 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sanh gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.45%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Sanh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Sanh. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Quảng Ngãi và Quàng Nam.

No ad for you

Tên Sanh trong tiếng Việt

Định nghĩa Sanh trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây cùng loại với sung, si, rễ mọc thõng từ cành xuống, lá đơn nguyên, thường trồng làm cảnh.

Động từ

(Phương ngữ).

Cách đánh vần tên Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • a
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Sanh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sanh" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: bảo sanh, sạch sành sanh, sanh sánh...

Tên Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sanh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Sanh có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sanh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Gia súc dùng để kéo đồ nặng hoặc để cúng tế.
  • : Nâng đỡ, sắm sanh.
  • : Sắm sanh, tạo ra sự sống.

Tên Sanh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Sanh thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Sanh

Bảng quy đổi tên Sanh sang Thần số học
Chữ cáiSANH
Nguyên Âm1
Phụ Âm158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Sanh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sanh

Ý nghĩa thực sự của tên Sanh là gì?

Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.

Tên Sanh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Hoạt bát, May mắn, Thịnh vượng, Năng động là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sanh cho con.

Tên Sanh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Sanh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Sanh có phổ biến tại Việt Nam không?

Sanh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 499 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Sanh hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Sanh gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.45%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sanh nhất?

Tên Sanh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bình Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Sanh. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Quảng Ngãi và Quàng Nam.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Sanh là gì?

Trong Hán Việt, tên Sanh có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sanh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Gia súc dùng để kéo đồ nặng hoặc để cúng tế.
  • : Nâng đỡ, sắm sanh.
  • : Sắm sanh, tạo ra sự sống.
Trong phong thuỷ, tên Sanh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Sanh thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Sanh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Sanh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Sanh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên