Ý nghĩa của tên Sảnh
Tên Sảnh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "ngôi nhà lớn". Người mang tên Sảnh thường có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Họ là những người có chí tiến thủ, cầu tiến, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sảnh cũng là người sống có trách nhiệm, có tình cảm sâu sắc với gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sảnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sảnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sảnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sảnh
Tên Sảnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sảnh là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Sảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sảnh.
Sảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
Sảnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sảnh
- Danh từ phòng lớn dùng làm nơi tiếp khách
- bày tiệc tiếp đãi ở ngoài sảnh
Sảnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Sảnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sảnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Sảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sảnh trong thần số học
S | Ả | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học